Mua hàng Online rẻ hơn gọi 08.62.864.999 - 0913.92.75.79

Bạn đang xem tại
Hà Nội Hồ Chí Minh
Chọn địa điểm sẽ giúp bạn có thông tin chính xác nhất về giá và tình trạng hàng tại khu vực đó.
Ngày đăng: 15/01/2016 02:45PM

Tên các bộ phận Ô tô trong tiếng anh ( phần 3 )

 

TÊN CÁC BỘ PHẬN Ô TÔ TRONG TIẾNG ANH ( PHẦN 3 ) - HỆ THỐNG LÀM MÁT VÀ BÔI TRƠN

 

Được sự phản hồi tốt từ 2 phần trước,bao gồm phần 1 ( vỏ và động cơ ) và phần 2 ( các hệ thống điện tử ). OBD Việt Nam xin tiếp tục chia sẽ phần 3 trong loạt series Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô. Phần 3 bao gồm 2 hệ thống là hệ thống làm mát và hệ thống bôi trơn. Các bạn có thể xem thêm các phần trước ở link phía dưới bài viết.

1. Hệ thống làm mát.

Air ducts inside car : Họng gió nằm trong xe ( Bộ phận này cũng sử dụng cho cả sưởi và điều hòa).

Heater Supply Hose : Nước nóng cung cấp cho dàn sưởi.

Heater Control Valve : Van điều khiển nước nóng.

Coolant Circulates Through Engine : Mạch nước nằm trong động cơ.

Water Pump : Bơm nước

Bypass Hose : Đường ống đi tắt.

Coolant Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.

Thermostat : Van hằng nhiệt

Upper Radiator Hose : Đường ống nước nóng

Hose Clamp : Vòng siết ống dẫn nước.

Radiator Core : Két nước.

Pressure Cap : Nắp két nước.

Automatic Transmission Fluid Cooler : Bộ làm mát nhớt hộp số.

Overflow Recovery Tank And Hose : Bình nước phụ và đường ống.

Fan belt : Dây đai dẫn động quạt

Fan : Quạt mát

Lower Radiator Hose : Ống dẫn nước lạnh.

Automatic Transmission Cooler Lines : Đường dẫn nước nguội đến hộp số tự động

Coolant Drain Blug : Nút xả nước

Freeze-out Plugs : Đồng tiền nước.

Heater Return Hose : Ống dẫn nước nóng quay về.

Heater Core : Dàn nóng.

Blower Motor : Quạt gió.

 

2. Hệ thống bôi trơn.

Sump Strainer : Bầu lọc thô

Oil Filter : Bầu lọc tinh

Oil Pump Forces Oil Under Pressure to Filter,Main Bearing and Other Parts : Bơm dầu đến bầu lọc,bánh răng chính và các bộ phận khác.

Main Oil Gallery : Đường dầu chính

Crankshaft Drillings : Lỗ khoan trong trục khuỷu.

Feed to Main Bearings : Cấp đến vấu cam ( bạc đạn ).

Cam : Trục cam

Tappet : Con đội xu páp

Cylinder : Xy Lanh

Pust Rod :  Đũa đẩy

Valve Rocker : Van cân bằng

Oil Fill Port : Nắm đổ nhớt.

Camshaft  Bearing : Vấu cam.

Crankshaft Connecting Rod Bearing : Bạc đạn đầu to thanh truyền.

Big-end Bearing. Bạc đạn cốt máy.

Oil pan (Sump) : Các te dầu.

 

Phần 1 

Phần 2 

 

Mọi thông tin xin gửi về :

Email : m.obdvietnam@gmail.com

Tel : 0913 92 75 79 ( Mr Cường )

Chúc các bạn thành công !

Tin mới

Các tin khác