Mua hàng Online rẻ hơn gọi 08.62.864.999 - 0913.92.75.79

Bạn đang xem tại
Hà Nội Hồ Chí Minh
Chọn địa điểm sẽ giúp bạn có thông tin chính xác nhất về giá và tình trạng hàng tại khu vực đó.
Ngày đăng: 14/01/2016 09:26AM

Tên các bộ phận Ô tô trong tiếng anh ( phần 2 )

 

TÊN CÁC BỘ PHẬN Ô TÔ TRONG TIẾNG ANH ( PHẦN 2)

 

 

1. Các hệ thống chính

Steering system : Hệ thống lái

Ignition System : Hệ thống đánh lửa

Engine Components : Linh kiện trong động cơ.

Lubrication system : Hệ thống bôi trơn.

Fuel Supply System : Hệ thống cung cấp nhiên liệu.

Braking System : Hệ thống phanh.

Safety System : Hệ thống an toàn.

AC System : Hệ thống điều hòa

Auto Sensors : Các cảm biến trên xe

Suspension System : Hệ thống treo

Electrical System : Hệ thống điện

Starting System : Hệ thống khởi động

Transmission System : Hệ thống hộp số

Exhaust System : Hệ thống khí thải.

 

2. Các hộp,hệ thống điều khiển điện tử trên xe oto

1 Adaptive Cruise Control : Hệ thống kiểm soát hành trình

2 Electronic Brake System : Hệ thống phanh điện tử

3 Sensor Cluster : Cảm biến ly hợp.

4 Gateway Data Transmitter : Hộp trung tâm ( xe Đức )

5 Force Feedback Accelerator Pedal : Bộ nhận biết bàn đạp ga

6 Door Control Unit : Bộ điều khiển cửa

7 Sunroof Control Unit : Bộ điều khiển cửa sổ trời.

8 Reversible Seatbelt Pretensioner : Bộ căng dây đai

9 Seat Control Unit : Bộ điều khiển ghế ngồi

10 Brakes : Phanh

11 Closing Velocity Sensor : Cảm biến

12 Side Satellites : Cảm biến va chạm thân xe

13 Upfront Sensor : Cảm biến va chạm phía trước.

14 Airbag Control Unit : Hệ thống túi khí.

15 Camera System : Hệ thống camera

16 Front Camera System : Hệ thống camera trước.

17 Electronically Controlled Steering : Hệ thống điều khiển lái điện

Chúc các bạn thành công !

Mọi thông tin xin gửi về : m.obdvietnam@gmail.com hoặc 0913 92 75 79 ( Mr Cường )

Tin mới

Các tin khác